Đọc nhanh: 好意 (hảo ý). Ý nghĩa là: hảo ý; lòng tốt; lòng tử tế; ý tốt; thiện chí; bụng tốt. Ví dụ : - 好心好意 hảo tâm hảo ý; tốt lòng tốt dạ. - 一番好意 tấm lòng tốt. - 谢谢你对我的好意。 Cảm ơn lòng tốt của anh đối với tôi.
Ý nghĩa của 好意 khi là Danh từ
✪ hảo ý; lòng tốt; lòng tử tế; ý tốt; thiện chí; bụng tốt
善良的心意
- 好心好意
- hảo tâm hảo ý; tốt lòng tốt dạ
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 谢谢 你 对 我 的 好意
- Cảm ơn lòng tốt của anh đối với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好意
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 欸 , 好 主意 !
- Được, đó là một ý kiến hay!
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
意›