Đọc nhanh: 敌意 (địch ý). Ý nghĩa là: lòng căm thù địch; lòng thù địch; thù địch; thái độ thù địch. Ví dụ : - 心怀敌意 mang lòng căm thù địch.. - 露出敌意的目光。 ánh mắt đầy lòng căm thù địch
Ý nghĩa của 敌意 khi là Danh từ
✪ lòng căm thù địch; lòng thù địch; thù địch; thái độ thù địch
仇视的心理;敌对的情感
- 心怀 敌意
- mang lòng căm thù địch.
- 露出 敌意 的 目光
- ánh mắt đầy lòng căm thù địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 心怀 敌意
- mang lòng căm thù địch.
- 露出 敌意 的 目光
- ánh mắt đầy lòng căm thù địch
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
敌›