过于恶劣 guòyú èliè

Từ hán việt: 【quá ư ác liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过于恶劣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá ư ác liệt). Ý nghĩa là: quá gay gắt, quá đáng. Ví dụ : - ! Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过于恶劣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 过于恶劣 khi là Từ điển

quá gay gắt, quá đáng

Ví dụ:
  • - de 言语 yányǔ 过于 guòyú 恶劣 èliè

    - Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过于恶劣

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 穿着 chuānzhe 过于 guòyú 花哨 huāshao

    - ăn mặc đẹp đẽ.

  • - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 熬过来 áoguòlái le

    - Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

  • - 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - ở vào hoàn cảnh bất lợi.

  • - 终于 zhōngyú 苏醒过来 sūxǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.

  • - zuì 雄辩 xióngbiàn de 莫过于 mòguòyú 事实 shìshí

    - hùng biện cũng không vượt quá sự thật.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 班机 bānjī yīn 气候 qìhòu 恶劣 èliè 停航 tíngháng

    - chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.

  • - de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān 终于 zhōngyú 过去 guòqù le

    - Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.

  • - 环境恶劣 huánjìngèliè

    - Hoàn cảnh tồi tệ.

  • - 恶劣 èliè de 条件 tiáojiàn

    - Điều kiện khắc nghiệt.

  • - 天气 tiānqì 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Thời tiết rất tệ.

  • - de 言语 yányǔ 过于 guòyú 恶劣 èliè

    - Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过于恶劣

Hình ảnh minh họa cho từ 过于恶劣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过于恶劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao