Đọc nhanh: 过于恶劣 (quá ư ác liệt). Ý nghĩa là: quá gay gắt, quá đáng. Ví dụ : - 你的言语过于恶劣! Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
Ý nghĩa của 过于恶劣 khi là Từ điển
✪ quá gay gắt, quá đáng
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过于恶劣
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 我们 终于 熬过来 了
- Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 处于 劣势
- ở vào hoàn cảnh bất lợi.
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 环境恶劣
- Hoàn cảnh tồi tệ.
- 恶劣 的 条件
- Điều kiện khắc nghiệt.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过于恶劣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过于恶劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
劣›
恶›
过›