Đọc nhanh: 恶名 (ác danh). Ý nghĩa là: ác danh; tiếng xấu; danh xấu; tai tiếng; xú danh. Ví dụ : - 恶名昭著 tội ác rõ ràng. - 你就是那个恶名昭彰的尼尔·卡夫瑞 Neal Caffrey khét tiếng.
Ý nghĩa của 恶名 khi là Danh từ
✪ ác danh; tiếng xấu; danh xấu; tai tiếng; xú danh
不好的名声
- 恶名 昭著
- tội ác rõ ràng
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶名
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 恶名 昭著
- tội ác rõ ràng
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
恶›