急诊室 jízhěn shì

Từ hán việt: 【cấp chẩn thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急诊室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp chẩn thất). Ý nghĩa là: Phòng cấp cứu.

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急诊室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急诊室 khi là Danh từ

Phòng cấp cứu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急诊室

  • - 灾区 zāiqū 告急 gàojí

    - vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - 患者 huànzhě 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân kia cần cấp cứu.

  • - 诊疗室 zhěnliáoshì

    - phòng khám và chữa bệnh

  • - 候诊室 hòuzhěnshì

    - phòng đợi khám bệnh

  • - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • - 遭遇 zāoyù 急诊 jízhěn 状况 zhuàngkuàng

    - Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.

  • - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • - 昨天 zuótiān yào 急诊 jízhěn

    - Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.

  • - 这里 zhèlǐ 急诊 jízhěn 服务 fúwù hǎo

    - Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.

  • - 节日 jiérì 停诊 tíngzhěn 急诊 jízhěn 除外 chúwài

    - Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.

  • - 每天 měitiān 遇到 yùdào 很多 hěnduō 急诊 jízhěn 病例 bìnglì

    - Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.

  • - děng le yǒu 急诊 jízhěn

    - Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • - wǎng 急诊 jízhěn 送医 sòngyī

    - Bạn đưa anh ta đến khoa cấp cứu.

  • - zhè 医院 yīyuàn yǒu 两个 liǎnggè 急诊室 jízhěnshì

    - Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.

  • - 知道 zhīdào 怎么 zěnme 面临 miànlín 急诊 jízhěn 问题 wèntí

    - Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.

  • - 父亲 fùqīn 多次 duōcì sòng 急诊室 jízhěnshì

    - Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急诊室

Hình ảnh minh họa cho từ 急诊室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急诊室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao