zèn

Từ hán việt: 【trấm.tiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trấm.tiếm). Ý nghĩa là: gièm pha; nói xấu; vu cáo. Ví dụ : - lời gièm pha; lời nói xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gièm pha; nói xấu; vu cáo

诬陷;中伤

Ví dụ:
  • - zèn yán

    - lời gièm pha; lời nói xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zèn yán

    - lời gièm pha; lời nói xấu.

  • - 浸润 jìnrùn zhī zèn

    - bị nhiễm những lời nói xằng bậy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谮

Hình ảnh minh họa cho từ 谮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Zèn
    • Âm hán việt: Tiếm , Trấm
    • Nét bút:丶フ一フノフ一フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMUA (戈女一山日)
    • Bảng mã:U+8C2E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp