Đọc nhanh: 不怎么样 (bất chẩm ma dạng). Ý nghĩa là: chẳng ra gì; chẳng ra sao cả; xoàng xỉnh; thường thôi; chẳng có gì đặc sắc. Ví dụ : - 这个人不怎么样 người này chẳng ra gì. - 这幅画儿的构思还不错,就是着色不怎么样 cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
Ý nghĩa của 不怎么样 khi là Động từ
✪ chẳng ra gì; chẳng ra sao cả; xoàng xỉnh; thường thôi; chẳng có gì đặc sắc
平平常常;不很好
- 这个 人 不怎么样
- người này chẳng ra gì
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
So sánh, Phân biệt 不怎么样 với từ khác
✪ 不怎么 vs 不怎么样
✪ 不怎么样 vs 不好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怎么样
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 你 的 摩斯 密码学 得 怎么样
- Mã morse của bạn thế nào?
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 他 学习 得 也 并 不怎么样
- Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 你好 , 好久不见 。 你 怎么样 ?
- Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?
- 你 怎么 这样 禁不住 批评
- tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 这个 人 不怎么样
- người này chẳng ra gì
- 你 怎么 这样 不懂事 ?
- Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不怎么样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不怎么样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
么›
怎›
样›