Đọc nhanh: 内忧外患 (nội ưu ngoại hoạn). Ý nghĩa là: loạn trong giặc ngoài.
Ý nghĩa của 内忧外患 khi là Thành ngữ
✪ loạn trong giặc ngoài
国内的不安定和外来的侵略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内忧外患
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
- 内外有别
- trong ngoài có sự khác biệt.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内忧外患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内忧外患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
外›
忧›
患›