忌讳 jìhuì

Từ hán việt: 【kị huý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忌讳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kị huý). Ý nghĩa là: kị; kiêng; kiêng kị; kiêng kỵ (kiêng kỵ vì lý do phong tục hoặc cá nhân), kiêng kỵ (ránh né hoặc không mong muốn điều gì đó xảy ra), điều kiêng kỵ; điều cấm kỵ; điều kị. Ví dụ : - 。 Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.. - ”。 Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".. - 。 Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忌讳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忌讳 khi là Động từ

kị; kiêng; kiêng kị; kiêng kỵ (kiêng kỵ vì lý do phong tục hoặc cá nhân)

由于习俗或个人原因,禁忌某些言语或举动

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó rén 过年 guònián 忌讳 jìhuì shuō

    - Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.

  • - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

kiêng kỵ (ránh né hoặc không mong muốn điều gì đó xảy ra)

力求避免或不希望出现(某些可能产生消极后果的事)

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 忌讳 jìhuì 员工 yuángōng 迟到 chídào

    - Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 忌讳 khi là Danh từ

điều kiêng kỵ; điều cấm kỵ; điều kị

对某些可能产生不利后果的事力求避免

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 家庭 jiātíng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 忌讳 jìhuì

    - Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.

  • - zài 我们 wǒmen 文化 wénhuà zhōng yǒu 很多 hěnduō 忌讳 jìhuì

    - Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 一些 yīxiē 古老 gǔlǎo de 忌讳 jìhuì

    - Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌讳

  • - 禁忌 jìnjì 油腻 yóunì

    - kiêng đồ dầu mỡ.

  • - 忌食 jìshí 油腻 yóunì

    - kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

  • - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

  • - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

  • - 今天 jīntiān shì 爷爷 yéye de 忌日 jìrì

    - Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.

  • - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • - 黑麦 hēimài 威士忌 wēishìjì

    - rượu whiskey lúa mạch

  • - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - zài 学习 xuéxí shàng zuì 忌讳 jìhuì de shì 有始无终 yǒushǐwúzhōng

    - trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.

  • - 毫不 háobù 讳忌 huìjì

    - không kiêng kị chút nào.

  • - 不知 bùzhī 讳忌 huìjì

    - không biết kiêng kị.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 忌讳 jìhuì

    - Mọi người đều có điều kiêng kị.

  • - 老板 lǎobǎn 忌讳 jìhuì 员工 yuángōng 迟到 chídào

    - Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

  • - 中国 zhōngguó rén 过年 guònián 忌讳 jìhuì shuō

    - Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.

  • - 每个 měigè 家庭 jiātíng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 忌讳 jìhuì

    - Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.

  • - zài 我们 wǒmen 文化 wénhuà zhōng yǒu 很多 hěnduō 忌讳 jìhuì

    - Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 一些 yīxiē 古老 gǔlǎo de 忌讳 jìhuì

    - Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 田忌赛马 tiánjìsàimǎ ràng 学会 xuéhuì 灵活 línghuó 应对 yìngduì

    - Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忌讳

Hình ảnh minh họa cho từ 忌讳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUP (尸山心)
    • Bảng mã:U+5FCC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao