Đọc nhanh: 忌讳 (kị huý). Ý nghĩa là: kị; kiêng; kiêng kị; kiêng kỵ (kiêng kỵ vì lý do phong tục hoặc cá nhân), kiêng kỵ (ránh né hoặc không mong muốn điều gì đó xảy ra), điều kiêng kỵ; điều cấm kỵ; điều kị. Ví dụ : - 中国人过年忌讳说“不”字。 Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.. - 渔民忌讳说“翻”和“沉”。 Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".. - 老板忌讳员工迟到。 Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.
Ý nghĩa của 忌讳 khi là Động từ
✪ kị; kiêng; kiêng kị; kiêng kỵ (kiêng kỵ vì lý do phong tục hoặc cá nhân)
由于习俗或个人原因,禁忌某些言语或举动
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
✪ kiêng kỵ (ránh né hoặc không mong muốn điều gì đó xảy ra)
力求避免或不希望出现(某些可能产生消极后果的事)
- 老板 忌讳 员工 迟到
- Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 忌讳 khi là Danh từ
✪ điều kiêng kỵ; điều cấm kỵ; điều kị
对某些可能产生不利后果的事力求避免
- 每个 家庭 都 有 自己 的 忌讳
- Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.
- 在 我们 文化 中 , 有 很多 忌讳
- Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.
- 这个 村子 有 一些 古老 的 忌讳
- Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌讳
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 毫不 讳忌
- không kiêng kị chút nào.
- 不知 讳忌
- không biết kiêng kị.
- 大家 都 有 忌讳
- Mọi người đều có điều kiêng kị.
- 老板 忌讳 员工 迟到
- Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 每个 家庭 都 有 自己 的 忌讳
- Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.
- 在 我们 文化 中 , 有 很多 忌讳
- Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.
- 这个 村子 有 一些 古老 的 忌讳
- Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忌讳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
讳›
tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý), tên húy, tránh tên húy, kị húykỵ; kiêng kỵtránh né
Cấm Kỵ, Cấm Đoán, Ngăn Cấm
giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm
kiêng kị; tránh; kiêngkiêng kỵ