避讳 bìhuì

Từ hán việt: 【tị húy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "避讳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tị húy). Ý nghĩa là: tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý), tên húy, tránh tên húy, kị húy, kỵ; kiêng kỵ, tránh né.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 避讳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 避讳 khi là Động từ

tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý), tên húy, tránh tên húy, kị húy

封建时代为了维护等级制度的尊严,说话写文章时遇到君主或尊亲的名字都不直接说出或写出,叫做避讳

kỵ; kiêng kỵ

不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿也说避忌; 不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿

tránh né

回避

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避讳

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 走避 zǒubì 不及 bùjí

    - chạy trốn không kịp

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - 避开 bìkāi 那些 nèixiē 鲑鱼 guīyú 慕斯 mùsī

    - Tránh xa mousse cá hồi.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • - 避雷针 bìléizhēn

    - Cột thu lôi

  • - 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn

    - Tránh nguy hiểm.

  • - 文人 wénrén 世避俗 shìbìsú

    - Văn nhân ẩn cư tránh tục.

  • - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

  • - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

  • - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 避讳

Hình ảnh minh họa cho từ 避讳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao