Đọc nhanh: 目挑心招 (mục khiêu tâm chiêu). Ý nghĩa là: nhìn chằm chằm vào ai đó, con mắt xúi giục, con tim mời gọi (thành ngữ); tán tỉnh.
Ý nghĩa của 目挑心招 khi là Thành ngữ
✪ nhìn chằm chằm vào ai đó
making eyes at sb
✪ con mắt xúi giục, con tim mời gọi (thành ngữ); tán tỉnh
the eye incites, the heart invites (idiom); flirtatious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目挑心招
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
- 祇 决心 助 他 达 目标
- Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 小心 别招 上 这 病菌
- Cẩn thận đừng bị nhiễm vi khuẩn này.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 目前 正在 全国 范围 内 隆重 招商
- Hiện chúng tôi đang thu hút đầu tư trên toàn quốc.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目挑心招
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目挑心招 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
招›
挑›
目›