动心骇目 dòngxīn hài mù

Từ hán việt: 【động tâm hãi mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动心骇目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động tâm hãi mục). Ý nghĩa là: làm sửng sờ; làm sửng sốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动心骇目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动心骇目 khi là Thành ngữ

làm sửng sờ; làm sửng sốt

形容使人看了骇然而震动很大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动心骇目

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 最能 zuìnéng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 见财 jiàncái 动心 dòngxīn

    - thấy của không động lòng.

  • - 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - vui lòng đẹp dạ

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 影片 yǐngpiān

    - Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 挑动 tiǎodòng 好奇心 hàoqíxīn

    - gợi tính tò mò

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 按捺不住 ànnàbúzhù 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - không nén được xúc động

  • - 目光 mùguāng 湛邃 zhànsuì cáng 心事 xīnshì

    - Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - 那锁 nàsuǒ qiào 动别 dòngbié 担心 dānxīn

    - Khóa đó cậy được đừng lo.

  • - 怦然心动 pēngránxīndòng

    - tim đập thình thịch; đánh trống ngực.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 保健 bǎojiàn 心脏 xīnzàng

    - Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.

  • - 心脏 xīnzàng 猛烈地 měnglièdì 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim đang đập rất nhanh.

  • - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动心骇目

Hình ảnh minh họa cho từ 动心骇目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动心骇目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Hãi
    • Nét bút:フフ一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYVO (弓一卜女人)
    • Bảng mã:U+9A87
    • Tần suất sử dụng:Cao