Đọc nhanh: 归心如箭 (quy tâm như tiễn). Ý nghĩa là: nóng lòng về nhà; nỗi nhớ nhà canh cánh.
Ý nghĩa của 归心如箭 khi là Thành ngữ
✪ nóng lòng về nhà; nỗi nhớ nhà canh cánh
形容归家的念头非常急切亦作"归心似箭"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归心如箭
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 归心似箭
- nỗi nhớ nhà canh cánh
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归心如箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归心如箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
归›
⺗›
心›
箭›