huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: do dự; hồi hộp. Ví dụ : - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối. - 。 Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

do dự; hồi hộp

见 (彷徨)

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

  • - duì 选择 xuǎnzé 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.

  • - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • - zài 问题 wèntí shàng 彷徨 pánghuáng le hěn jiǔ

    - Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徨

Hình ảnh minh họa cho từ 徨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノノ丨ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHAG (竹人竹日土)
    • Bảng mã:U+5FA8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình