Đọc nhanh: 惶惶 (hoàng hoàng). Ý nghĩa là: kinh hoàng; hoang mang; lo ngay ngáy; sợ hãi; lo sợ; hoang mang lo sợ; lo sợ không yên, xao xuyến. Ví dụ : - 人心惶惶 lòng người lo sợ
Ý nghĩa của 惶惶 khi là Tính từ
✪ kinh hoàng; hoang mang; lo ngay ngáy; sợ hãi; lo sợ; hoang mang lo sợ; lo sợ không yên
恐惧不安
- 人心惶惶
- lòng người lo sợ
✪ xao xuyến
因受搅扰而心烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惶惶
- 神色 惶遽
- sắc mặt sợ hãi
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 惶恐
- kinh hoàng sợ hãi
- 万分 惶恐
- vô cùng sợ hãi
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 人心惶惶
- lòng người lo sợ
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 您 如此 过 誉 , 倒 叫 我 惶恐 了
- ông quá khen như vậy, làm tôi ngại quá.
- 惊惶
- kinh hoàng
- 惶遽
- kinh hoàng.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惶惶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惶惶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惶›