Đọc nhanh: 得知 (đắc tri). Ý nghĩa là: biết tin; được biết. Ví dụ : - 我得知他已经离开了。 Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.. - 我刚得知这个消息。 Tôi vừa mới biết tin này.. - 得知真相后,他沉默了。 Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.
Ý nghĩa của 得知 khi là Động từ
✪ biết tin; được biết
知道了
- 我 得知 他 已经 离开 了
- Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.
- 我刚 得知 这个 消息
- Tôi vừa mới biết tin này.
- 得知 真相 后 , 他 沉默 了
- Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得知
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 读书 能 得到 知识
- Đọc sách có thể thu được kiến thức.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我 最近 得知 堪萨斯州 一个 家伙
- Tôi đã đọc gần đây về một người bạn ở Kansas
- 我 得知 他 已经 离开 了
- Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
知›