Đọc nhanh: 得中 (đắc trung). Ý nghĩa là: trúng tuyển, trúng số. Ví dụ : - 秋试得中魁元。 đỗ đầu trong kỳ thi Hương.. - 看得中。 thấy hợp ý.
Ý nghĩa của 得中 khi là Động từ
✪ trúng tuyển
科举时代指考试被录取
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 看得 中
- thấy hợp ý.
✪ trúng số
买奖券中奖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得中
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
得›