Đọc nhanh: 闻讯 (văn tấn). Ý nghĩa là: để nhận tin tức (trong số).
Ý nghĩa của 闻讯 khi là Động từ
✪ để nhận tin tức (trong số)
to receive news (of)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻讯
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 我 闻讯 后 立即 赶来
- Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讯›
闻›