Đọc nhanh: 征求意见 (chinh cầu ý kiến). Ý nghĩa là: Trưng cầu ý kiến; tham khảo ý kiến. Ví dụ : - 校长向大家征求意见,如何开展读书节的活动 Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
Ý nghĩa của 征求意见 khi là Động từ
✪ Trưng cầu ý kiến; tham khảo ý kiến
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征求意见
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 意见 不洽
- ý kiến không hợp nhau.
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 我们 正在 征询 大家 的 意见
- Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 她 征求 了 父母 的 意见
- Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征求意见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征求意见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
意›
求›
见›