Hán tự: 彦
Đọc nhanh: 彦 (ngạn). Ý nghĩa là: hiền tài; người tài đức; nhân tài, họ Ngạn. Ví dụ : - 他是当代的一位彦士。 Ông ấy là một hiền tài của thời đại.. - 这个村子有很多彦士。 Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.. - 彦先生是我们的老师。 Ông Ngạn là giáo viên của chúng tôi.
Ý nghĩa của 彦 khi là Danh từ
✪ hiền tài; người tài đức; nhân tài
贤士;才德出众的人
- 他 是 当代 的 一位 彦士
- Ông ấy là một hiền tài của thời đại.
- 这个 村子 有 很多 彦士
- Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.
✪ họ Ngạn
姓
- 彦 先生 是 我们 的 老师
- Ông Ngạn là giáo viên của chúng tôi.
- 小彦是 我们 班 的 同学
- Tiểu Ngạn là bạn cùng lớp của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彦
- 这个 村子 有 很多 彦士
- Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.
- 小彦是 我们 班 的 同学
- Tiểu Ngạn là bạn cùng lớp của chúng tôi.
- 他 是 当代 的 一位 彦士
- Ông ấy là một hiền tài của thời đại.
- 彦 先生 是 我们 的 老师
- Ông Ngạn là giáo viên của chúng tôi.
Hình ảnh minh họa cho từ 彦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彦›