yàn

Từ hán việt: 【nghiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiễn). Ý nghĩa là: nghiên đài; cái nghiên, bạn học, nghiên. Ví dụ : - nghiên bút. - bạn học lớp đàn anh. - bạn học lớp đàn em

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nghiên đài; cái nghiên

砚台

Ví dụ:
  • - 笔砚 bǐyàn

    - nghiên bút

bạn học

旧时指有同学关系的 (因同学常共笔砚,同学也称''同砚'')

Ví dụ:
  • - 砚兄 yànxiōng

    - bạn học lớp đàn anh

  • - 砚弟 yàndì

    - bạn học lớp đàn em

  • - 砚友 yànyǒu

    - bạn bè; bạn bút nghiên

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiên

研墨的文具, 有石头的, 有瓦的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 砚弟 yàndì

    - bạn học lớp đàn em

  • - 砚兄 yànxiōng

    - bạn học lớp đàn anh

  • - 这种 zhèzhǒng 砚石 yànshí 细腻 xìnì 如玉 rúyù 发墨 fāmò kuài

    - loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.

  • - 笔砚 bǐyàn

    - nghiên bút

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 砚友 yànyǒu

    - bạn bè; bạn bút nghiên

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砚

Hình ảnh minh họa cho từ 砚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBHU (一口月竹山)
    • Bảng mã:U+781A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình