Hán tự: 砚
Đọc nhanh: 砚 (nghiễn). Ý nghĩa là: nghiên đài; cái nghiên, bạn học, nghiên. Ví dụ : - 笔砚 nghiên bút. - 砚兄 bạn học lớp đàn anh. - 砚弟 bạn học lớp đàn em
Ý nghĩa của 砚 khi là Danh từ
✪ nghiên đài; cái nghiên
砚台
- 笔砚
- nghiên bút
✪ bạn học
旧时指有同学关系的 (因同学常共笔砚,同学也称''同砚'')
- 砚兄
- bạn học lớp đàn anh
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 砚友
- bạn bè; bạn bút nghiên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiên
研墨的文具, 有石头的, 有瓦的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砚
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 砚兄
- bạn học lớp đàn anh
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 笔砚
- nghiên bút
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 砚友
- bạn bè; bạn bút nghiên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砚›