Đọc nhanh: 归田 (quy điền). Ý nghĩa là: quy điền; về quê; về quê làm ruộng; về quê cắm câu. Ví dụ : - 解甲归田 giải giáp về quê; cởi áo lính về quê. - 告老归田 cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
Ý nghĩa của 归田 khi là Động từ
✪ quy điền; về quê; về quê làm ruộng; về quê cắm câu
指退职回乡
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 挂甲 归田
- phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
田›