Đọc nhanh: 夜不归宿 (dạ bất quy tú). Ý nghĩa là: Cả đêm không về nhà. Ví dụ : - 你为什么夜不归宿 Tại sao cả đêm bạn không về nhà
Ý nghĩa của 夜不归宿 khi là Danh từ
✪ Cả đêm không về nhà
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜不归宿
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 商宿 在 夜空 闪亮
- Sao Thương ở bầu trời đêm lấp lánh.
- 娄宿 在 夜空 闪耀
- Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜不归宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜不归宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
夜›
宿›
归›