Đọc nhanh: 病态 (bệnh thái). Ý nghĩa là: bệnh trạng; trạng thái không bình thường về sinh lý hoặc tâm lý, bệnh hoạn. Ví dụ : - 我妈有病态肥胖症 Mẹ tôi bị bệnh béo phì.. - 为了病态操控人心 Đối với một mạng xã hội để thao túng.
Ý nghĩa của 病态 khi là Danh từ
✪ bệnh trạng; trạng thái không bình thường về sinh lý hoặc tâm lý, bệnh hoạn
心里或生理上不正常的状态
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病态
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 他 的 态度 有点 病
- Thái độ của anh ấy hơi bất mãn.
- 最近 病人 的 心态 不错
- Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
病›