Đọc nhanh: 不强健 (bất cường kiện). Ý nghĩa là: bạc nhược.
Ý nghĩa của 不强健 khi là Tính từ
✪ bạc nhược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不强健
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 自强不息
- không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 她 很 倔强 , 别 不过 她
- Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不强健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不强健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
健›
强›