Đọc nhanh: 开胃菜 (khai vị thái). Ý nghĩa là: Món khai vị, người bắt đầu. Ví dụ : - 那是开胃菜的价格 Đối với phần khai vị.. - 白汁红肉做开胃菜不错 Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
Ý nghĩa của 开胃菜 khi là Danh từ
✪ Món khai vị
appetizer
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
✪ người bắt đầu
starter
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胃菜
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开胃菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开胃菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
胃›
菜›