Đọc nhanh: 开运竹 (khai vận trúc). Ý nghĩa là: tre may mắn (Dracaena sanderiana).
Ý nghĩa của 开运竹 khi là Danh từ
✪ tre may mắn (Dracaena sanderiana)
lucky bamboo (Dracaena sanderiana)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开运竹
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 机器 开始 运作 了
- Máy móc đã bắt đầu hoạt động.
- 项目 已经 开始 运作
- Dự án đã bắt đầu vận hành.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开运竹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开运竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
⺮›
竹›
运›