Đọc nhanh: 开机 (khai cơ). Ý nghĩa là: khởi động máy; đề máy; đề xe, bắt đầu ghi hình; lên hình; ghi hình (phim ảnh, kịch), khai máy; ghi hình.
Ý nghĩa của 开机 khi là Động từ
✪ khởi động máy; đề máy; đề xe
开动机器
✪ bắt đầu ghi hình; lên hình; ghi hình (phim ảnh, kịch), khai máy; ghi hình
指开始拍摄 (电影, 电视剧等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开机
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
机›