Đọc nhanh: 停火 (đình hoả). Ý nghĩa là: ngừng bắn. Ví dụ : - 双方达成停火协议。 hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
Ý nghĩa của 停火 khi là Động từ
✪ ngừng bắn
交战双方或一方停止攻击
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停火
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
- 这列 火车 在 沈阳 要 停 多久 ?
- Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
火›