射击 shè jī

Từ hán việt: 【xạ kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "射击" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xạ kích). Ý nghĩa là: bắn; bắn súng; xạ kích, môn bắn súng; cuộc thi bắn súng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang luyện tập bắn súng.. - 。 Mục tiêu đã bị bắn.. - ? Anh có bắn trúng mục tiêu không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 射击 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 射击 khi là Động từ

bắn; bắn súng; xạ kích

用枪、炮等向目标发射弹头

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 射击 shèjī

    - Anh ấy đang luyện tập bắn súng.

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 射击 shèjī zhōng 目标 mùbiāo le ma

    - Anh có bắn trúng mục tiêu không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 射击 khi là Danh từ

môn bắn súng; cuộc thi bắn súng

竞技体育项目,按照规定把子弹射向目标,以命中环数或靶数计算成绩

Ví dụ:
  • - 赢得 yíngde le 射击 shèjī 比赛 bǐsài

    - Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.

  • - 射击 shèjī 比赛 bǐsài hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.

  • - 射击 shèjī shì de 强项 qiángxiàng

    - Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.

  • - 射击 shèjī 比赛 bǐsài 开始 kāishǐ le

    - Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射击

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 射击 shèjī

    - Anh ấy đang luyện tập bắn súng.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • - 射击 shèjī 比赛 bǐsài 开始 kāishǐ le

    - Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.

  • - 射击 shèjī shì de 强项 qiángxiàng

    - Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.

  • - 瞄准 miáozhǔn 靶心 bǎxīn 射击 shèjī

    - Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - 射击 shèjī zhōng 目标 mùbiāo le ma

    - Anh có bắn trúng mục tiêu không?

  • - 赢得 yíngde le 射击 shèjī 比赛 bǐsài

    - Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • - 射击 shèjī 比赛 bǐsài hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.

  • - 射击 shèjī de 技术 jìshù 非常 fēicháng zhǔn

    - Kỹ thuật bắn súng của anh ấy rất chuẩn xác.

  • - 操起 cāoqǐ qiāng xiàng 敌人 dírén 射击 shèjī

    - Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.

  • - 彩弹 cǎidàn 射击 shèjī 比赛 bǐsài shí de 事儿 shìer

    - Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.

  • - 这是 zhèshì 射击场 shèjīchǎng gěi de 优惠券 yōuhuìquàn

    - Đây là một phiếu giảm giá cho một loạt súng dành cho mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 射击

Hình ảnh minh họa cho từ 射击

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 射击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao