Đọc nhanh: 揭幕 (yết mạc). Ý nghĩa là: mở màn; vén màn; khai mạc; khánh thành (đài kỷ niệm, tượng điêu khắc), bắt đầu (công việc lớn). Ví dụ : - 开幕,揭幕正式开始或引进 Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
Ý nghĩa của 揭幕 khi là Động từ
✪ mở màn; vén màn; khai mạc; khánh thành (đài kỷ niệm, tượng điêu khắc)
在纪念碑、雕像等落成典礼的仪式上,把蒙在上面的布揭开
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
✪ bắt đầu (công việc lớn)
比喻大事件的开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭幕
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 揭穿 敌人 的 黑幕
- vạch trần nội tình đen tối của địch.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭幕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
揭›