开店 kāidiàn

Từ hán việt: 【khai điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai điếm). Ý nghĩa là: mở cửa hàng. Ví dụ : - Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

mở cửa hàng

to open shop

Ví dụ:
  • - zhǐ de shì 一些 yīxiē 本地人 běndìrén zài 威基基 wēijījī 开店 kāidiàn

    - Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开店

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

  • - zhǐ de shì 一些 yīxiē 本地人 běndìrén zài 威基基 wēijījī 开店 kāidiàn

    - Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - 我开 wǒkāi le 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Tôi mở một cửa hàng nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 开了个 kāilegè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 今天 jīntiān 开业 kāiyè

    - Cửa hàng này hôm nay khai trương.

  • - zài 路边 lùbiān kāi le 一家 yījiā 店铺 diànpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.

  • - 张家 zhāngjiā 店铺 diànpù 今日 jīnrì 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.

  • - zhè 张店 zhāngdiàn 马上 mǎshàng yào 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng này sắp khai trương.

  • - 旅店 lǚdiàn de 餐馆 cānguǎn 对外开放 duìwàikāifàng

    - Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.

  • - 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ shì 一家 yījiā 企业 qǐyè huò 店铺 diànpù zài 成立 chénglì huò 开张 kāizhāng shí

    - Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương

  • - 我们 wǒmen 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn 明日 míngrì 开张 kāizhāng

    - tiệm thuốc này ngày mai khai trương.

  • - 街上 jiēshàng 新开 xīnkāi le 一家 yījiā 书店 shūdiàn

    - Một hiệu sách mới đã mở trên phố.

  • - 他开 tākāi le 一家 yījiā xīn de 理发店 lǐfàdiàn

    - Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 去年 qùnián yòu 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn de 商店 shāngdiàn 今天 jīntiān 开业 kāiyè le

    - Hôm nay cửa hàng gần nhà tôi khai trương.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 逛一逛 guàngyīguàng 新开 xīnkāi de diàn ba

    - Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开店

Hình ảnh minh họa cho từ 开店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao