Đọc nhanh: 开店 (khai điếm). Ý nghĩa là: mở cửa hàng. Ví dụ : - 我指的是一些本地人在威基基开店 Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
✪ mở cửa hàng
to open shop
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开店
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 这家 商店 今天 开业
- Cửa hàng này hôm nay khai trương.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 这 张店 马上 要 开张
- Cửa hàng này sắp khai trương.
- 旅店 的 餐馆 对外开放
- Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 我们 匆忙 离开 了 酒店
- Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 这家 药店 明日 开张
- tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
- 街上 新开 了 一家 书店
- Một hiệu sách mới đã mở trên phố.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 我家 附近 的 商店 今天 开业 了
- Hôm nay cửa hàng gần nhà tôi khai trương.
- 我们 下午 去 逛一逛 新开 的 店 吧
- Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
开›