Đọc nhanh: 开消 (khai tiêu). Ý nghĩa là: biến thể của 開銷 | 开销.
Ý nghĩa của 开消 khi là Động từ
✪ biến thể của 開銷 | 开销
variant of 開銷|开销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开消
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 春天 来 了 , 雪 开始 消融
- Mùa xuân đến rồi, tuyết bắt đầu tan.
- 他 想 公开 这 消息
- Anh ấy muốn công khai tin này.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 新 消息 很快 就 噪开 了
- Tin tức mới đã lan truyền rất nhanh.
- 听到 好消息 我 很 开心
- Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开消
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
消›