开消 kāi xiāo

Từ hán việt: 【khai tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开消" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai tiêu). Ý nghĩa là: biến thể của | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开消 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开消 khi là Động từ

biến thể của 開銷 | 开销

variant of 開銷|开销

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开消

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 消食 xiāoshí 开胃 kāiwèi

    - món ăn dễ tiêu.

  • - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • - 消息 xiāoxi 纷纷 fēnfēn 传开 chuánkāi 引起 yǐnqǐ 关注 guānzhù

    - Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.

  • - 春天 chūntiān lái le xuě 开始 kāishǐ 消融 xiāoróng

    - Mùa xuân đến rồi, tuyết bắt đầu tan.

  • - xiǎng 公开 gōngkāi zhè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy muốn công khai tin này.

  • - hěn 开心 kāixīn 可见 kějiàn 收到 shōudào 好消息 hǎoxiāoxi

    - Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.

  • - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • - 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 流传 liúchuán kāi le

    - Tin tức nhanh chóng được truyền đi.

  • - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 整个 zhěnggè 村子 cūnzi dōu 掀动 xiāndòng le

    - tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.

  • - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • - xīn 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 噪开 zàokāi le

    - Tin tức mới đã lan truyền rất nhanh.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hěn 开心 kāixīn

    - Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.

  • - zhè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán kāi le

    - tin tức này nhanh chống gây náo động.

  • - 那个 nàgè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán 开来 kāilái

    - Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.

  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开消

Hình ảnh minh họa cho từ 开消

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao