Đọc nhanh: 开场锣鼓声 (khai trường la cổ thanh). Ý nghĩa là: Tiếng chiêng trống lúc mở màn.
Ý nghĩa của 开场锣鼓声 khi là Danh từ
✪ Tiếng chiêng trống lúc mở màn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开场锣鼓声
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang trời
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开场锣鼓声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开场锣鼓声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
声›
开›
锣›
鼓›