Đọc nhanh: 公开市场业务 (công khai thị trường nghiệp vụ). Ý nghĩa là: Open-market operations Nghiệp vụ thị trường mở.
Ý nghĩa của 公开市场业务 khi là Danh từ
✪ Open-market operations Nghiệp vụ thị trường mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开市场业务
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 就业 市场竞争 激烈
- Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.
- 公司 市场份额 增加 了
- Số định mức của công ty đã tăng lên.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公开市场业务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公开市场业务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
公›
务›
场›
市›
开›