Đọc nhanh: 延展 (diên triển). Ý nghĩa là: có ống dẫn, có thể mở rộng, để mở rộng. Ví dụ : - 这鞋刚穿时要是有点紧没关系, 这种皮子很有延展性. Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
Ý nghĩa của 延展 khi là Động từ
✪ có ống dẫn
ductable
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
✪ có thể mở rộng
scalable
✪ để mở rộng
to extend
✪ mở rộng quy mô
to scale
✪ kéo dài ra
to stretch out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延展
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 我 对 公司 的 发展 不太 乐观
- Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
延›