Đọc nhanh: 登庸人才 (đăng dong nhân tài). Ý nghĩa là: để tuyển dụng nhân tài (thành ngữ).
Ý nghĩa của 登庸人才 khi là Danh từ
✪ để tuyển dụng nhân tài (thành ngữ)
to employ talent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登庸人才
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登庸人才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登庸人才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
庸›
才›
登›