Hán tự: 庸
Đọc nhanh: 庸 (dong.dung). Ý nghĩa là: cần (dùng trong câu phủ định), bình thường; xoàng xĩnh, tầm thường. Ví dụ : - 毋庸置疑,他是错的。 Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.. - 毋庸多言,她都明白。 Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.. - 他的工作庸常。 Công việc của anh ấy bình thường.
Ý nghĩa của 庸 khi là Động từ
✪ cần (dùng trong câu phủ định)
用 (用于否定式)
- 毋庸置疑 , 他 是 错 的
- Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.
- 毋庸 多言 , 她 都 明白
- Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.
Ý nghĩa của 庸 khi là Tính từ
✪ bình thường; xoàng xĩnh
平凡;平庸
- 他 的 工作 庸常
- Công việc của anh ấy bình thường.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
✪ tầm thường
不高明;没有作为
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 这种 庸劣 的 作品 不 值得一看
- Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.
Ý nghĩa của 庸 khi là Phó từ
✪ đâu; ư; sao; há; chẳng (dùng trong câu nghi vấn)
疑问词,表示反问;岂
- 庸 可弃乎 ?
- Sao có thể bỏ được?
- 庸知 对错 ?
- Đâu biết đúng sai?
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 庸 可弃乎 ?
- Sao có thể bỏ được?
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
- 毋庸讳言
- không cần giữ mồm giữ miệng.
- 无庸 细述
- không cần kể tỉ mỉ..
- 她 过 着 平庸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庸›