yōng

Từ hán việt: 【dong.dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong.dung). Ý nghĩa là: cần (dùng trong câu phủ định), bình thường; xoàng xĩnh, tầm thường. Ví dụ : - 。 Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.. - 。 Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.. - 。 Công việc của anh ấy bình thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cần (dùng trong câu phủ định)

用 (用于否定式)

Ví dụ:
  • - 毋庸置疑 wúyōngzhìyí shì cuò de

    - Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.

  • - 毋庸 wúyōng 多言 duōyán dōu 明白 míngbai

    - Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bình thường; xoàng xĩnh

平凡;平庸

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 庸常 yōngcháng

    - Công việc của anh ấy bình thường.

  • - 不想 bùxiǎng 接受 jiēshòu 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.

tầm thường

不高明;没有作为

Ví dụ:
  • - shì 庸才 yōngcái 做不了 zuòbùliǎo 大事 dàshì

    - Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.

  • - 这种 zhèzhǒng 庸劣 yōngliè de 作品 zuòpǐn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đâu; ư; sao; há; chẳng (dùng trong câu nghi vấn)

疑问词,表示反问;岂

Ví dụ:
  • - yōng 可弃乎 kěqìhū

    - Sao có thể bỏ được?

  • - 庸知 yōngzhī 对错 duìcuò

    - Đâu biết đúng sai?

  • - 庸能 yōngnéng 如此 rúcǐ

    - Sao có thể như này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 庸能 yōngnéng 如此 rúcǐ

    - Sao có thể như này?

  • - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

  • - 中庸 zhōngyōng 之才 zhīcái

    - tài cán bình thường

  • - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù 随波逐流 suíbōzhúliú

    - tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 平庸 píngyōng

    - Kế hoạch này không tầm thường.

  • - 不想 bùxiǎng 接受 jiēshòu 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.

  • - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • - yōng 可弃乎 kěqìhū

    - Sao có thể bỏ được?

  • - 语言 yǔyán 文字学 wénzìxué zài 清代 qīngdài hái 只是 zhǐshì 经学 jīngxué de 附庸 fùyōng

    - thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.

  • - 庸俗 yōngsú 粗俗 cūsú 庸俗 yōngsú de 品质 pǐnzhì huò 环境 huánjìng

    - Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

  • - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • - 趣味 qùwèi 庸俗 yōngsú

    - hứng thú tầm thường

  • - 毋庸讳言 wúyōnghuìyán

    - không cần giữ mồm giữ miệng.

  • - 无庸 wúyōng 细述 xìshù

    - không cần kể tỉ mỉ..

  • - guò zhe 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庸

Hình ảnh minh họa cho từ 庸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao