Đọc nhanh: 附庸 (phụ dung). Ý nghĩa là: nước phụ thuộc; nước lệ thuộc; nước chư hầu; chư hầu, phụ thuộc; lệ thuộc. Ví dụ : - 语言文字学在清代还只是经学的附庸。 thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
Ý nghĩa của 附庸 khi là Danh từ
✪ nước phụ thuộc; nước lệ thuộc; nước chư hầu; chư hầu
古代指附属于大国的小国,今借指为别的国家所操纵的国家
✪ phụ thuộc; lệ thuộc
泛指依附于其他事物而存在的事物
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附庸
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附庸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庸›
附›