Đọc nhanh: 毋庸 (vô dong). Ý nghĩa là: không cần. Ví dụ : - 毋庸讳言。 không cần giữ mồm giữ miệng.
Ý nghĩa của 毋庸 khi là Phó từ
✪ không cần
无须也作无庸
- 毋庸讳言
- không cần giữ mồm giữ miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毋庸
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 幸毋河 汉斯 言
- xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 毋 妄言
- đừng nói xằng.
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 庸 可弃乎 ?
- Sao có thể bỏ được?
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 毋庸讳言
- không cần giữ mồm giữ miệng.
- 毋庸置疑 , 他 是 错 的
- Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.
- 毋庸 多言 , 她 都 明白
- Không cần nhiều lời, cô ấy đều hiểu.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毋庸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毋庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庸›
毋›