Đọc nhanh: 保庸 (bảo dung). Ý nghĩa là: Người làm mướn. § Cũng viết là bảo dong 保傭. Ban thưởng cho người có công; làm cho yên lòng..
Ý nghĩa của 保庸 khi là Danh từ
✪ Người làm mướn. § Cũng viết là bảo dong 保傭. Ban thưởng cho người có công; làm cho yên lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保庸
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保庸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
庸›