Đọc nhanh: 废旧电池 (phế cựu điện trì). Ý nghĩa là: pin thải cũ.
Ý nghĩa của 废旧电池 khi là Danh từ
✪ pin thải cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废旧电池
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 外面 是 旧 城池
- Bên ngoài là thành hào cổ.
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 我 有 废 电脑
- Tôi có máy tính bỏ đi.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 这台 电脑 已经 报废 了
- Máy tính này đã báo hỏng.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电池 爆 了
- Pin phát nổ rồi.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 这个 电池 使得 吗 ?
- Pin này có thể sử dụng được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废旧电池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废旧电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
旧›
池›
电›