làn

Từ hán việt: 【lạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạn). Ý nghĩa là: nát; rữa; nhừ; nhão, chín rữa; thối rữa, nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn. Ví dụ : - 。 Thịt bò hầm rất nhừ.. - 。 Bùn trên đất rất nhão.. - 。 Lê chín rữa có thể nấu rượu.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nát; rữa; nhừ; nhão

某些固体物质组织破坏或水分增加后松软

Ví dụ:
  • - 牛肉 niúròu zhǔ 很烂 hěnlàn

    - Thịt bò hầm rất nhừ.

  • - 地上 dìshàng de 很烂 hěnlàn

    - Bùn trên đất rất nhão.

chín rữa; thối rữa

腐烂

Ví dụ:
  • - làn 可以 kěyǐ 做酒 zuòjiǔ

    - Lê chín rữa có thể nấu rượu.

  • - 樱桃 yīngtáo 葡萄 pútao 容易 róngyì làn

    - Đào và nho dễ thối rữa.

  • - 那堆 nàduī 水果 shuǐguǒ dōu 很烂 hěnlàn 不能 bùnéng chī le

    - Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn

破碎;破烂

Ví dụ:
  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 太烂 tàilàn le

    - Mảnh giấy này quá vụn rồi.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

rối bời; bòng bong (suy nghĩ)

头绪乱

Ví dụ:
  • - 一堆 yīduī làn 事儿 shìer

    - Một vớ bòng bong.

  • - yǒu 一堆 yīduī 烂账 lànzhàng yào 处理 chǔlǐ

    - Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bị hỏng; bị thối rữa; mưng mủ (vết thương)

腐烂的东西;伤口溃烂

Ví dụ:
  • - 伤口 shāngkǒu làn le

    - Vết thương bị mưng mủ rồi.

  • - 苹果 píngguǒ làn le

    - Táo bị thối rồi.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ fàng 太久 tàijiǔ dōu 烂掉 làndiào le

    - Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vô cùng; đến mức

极其;抵达

Ví dụ:
  • - 题目 tímù 讲得 jiǎngdé 烂熟 lànshú

    - Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.

  • - 昨晚 zuówǎn 烂醉 lànzuì

    - Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ ( 变/ 放 ) + 烂

Chuyển sang thối rữa, hỏng

Ví dụ:
  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 星河 xīnghé 灿烂 cànlàn

    - Tinh hà xán lạn.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 一着 yīzhāo shuǐ jiù làn

    - Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.

  • - 豪华 háohuá 灿烂 cànlàn de 宝石 bǎoshí

    - đá quý sáng lấp lánh sang trọng.

  • - 台词 táicí 背得 bèidé 烂熟 lànshú

    - thuộc lòng kịch bản như cháo.

  • - 灯光灿烂 dēngguāngcànlàn

    - Ánh đèn sáng rực.

  • - 烂污货 lànwūhuò

    - con gái hư; đàn bà phóng đãng.

  • - làn 可以 kěyǐ 做酒 zuòjiǔ

    - Lê chín rữa có thể nấu rượu.

  • - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • - ròu zhǔ 稀烂 xīlàn

    - thịt nấu nhừ rồi.

  • - 牛肉 niúròu zhǔ 很烂 hěnlàn

    - Thịt bò hầm rất nhừ.

  • - 收买 shōumǎi 废铜烂铁 fèitónglàntiě

    - thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.

  • - 腐烂 fǔlàn de 灵魂 línghún

    - linh hồn sa đoạ

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán 不要 búyào 摆烂 bǎilàn

    - Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

  • - 老年人 lǎoniánrén chī 烂糊 lànhú de hǎo

    - người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.

  • - duì 工作 gōngzuò 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy bỏ bê công việc.

  • - 第一架 dìyījià 飞机 fēijī shì 完善 wánshàn de 但是 dànshì bìng 因此 yīncǐ jiù 砸烂 zálàn 抛掉 pāodiào

    - Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烂

Hình ảnh minh họa cho từ 烂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao