Hán tự: 烂
Đọc nhanh: 烂 (lạn). Ý nghĩa là: nát; rữa; nhừ; nhão, chín rữa; thối rữa, nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn. Ví dụ : - 牛肉煮得很烂。 Thịt bò hầm rất nhừ.. - 地上的泥很烂。 Bùn trên đất rất nhão.. - 烂梨可以做酒。 Lê chín rữa có thể nấu rượu.
Ý nghĩa của 烂 khi là Tính từ
✪ nát; rữa; nhừ; nhão
某些固体物质组织破坏或水分增加后松软
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 地上 的 泥 很烂
- Bùn trên đất rất nhão.
✪ chín rữa; thối rữa
腐烂
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 那堆 水果 都 很烂 , 不能 吃 了
- Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn
破碎;破烂
- 这 张纸 太烂 了
- Mảnh giấy này quá vụn rồi.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
✪ rối bời; bòng bong (suy nghĩ)
头绪乱
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
Ý nghĩa của 烂 khi là Động từ
✪ bị hỏng; bị thối rữa; mưng mủ (vết thương)
腐烂的东西;伤口溃烂
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 苹果 烂 了
- Táo bị thối rồi.
- 这些 水果 放 太久 , 都 烂掉 了
- Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 烂 khi là Phó từ
✪ vô cùng; đến mức
极其;抵达
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烂
✪ Động từ ( 变/ 放 ) + 烂
Chuyển sang thối rữa, hỏng
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 遇到困难 不要 摆烂
- Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›