Đọc nhanh: 应验 (ứng nghiệm). Ý nghĩa là: ứng nghiệm; linh nghiệm; nghiệm; hiệu ứng, thiêng. Ví dụ : - 他的预测果然应验了。 Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
Ý nghĩa của 应验 khi là Động từ
✪ ứng nghiệm; linh nghiệm; nghiệm; hiệu ứng
(预言、预感) 和后来发生的事实相符
- 他 的 预测 果然 应验 了
- Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
✪ thiêng
神仙或关于神仙的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应验
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
- 他 的 预言 应验 了
- Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 预言 终于 应验 了
- Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 他 的 预测 果然 应验 了
- Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
- 大学生 应该 多 积累 经验
- Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 他 的 预言 果然 应验 了
- Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 这个 预言 终于 应验 了
- Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
验›