Đọc nhanh: 应天承运 (ứng thiên thừa vận). Ý nghĩa là: (văn học) thuận với trời, hợp thời (thành ngữ); cai trị theo ý trời, Quyền thiêng liêng của các vị vua.
Ý nghĩa của 应天承运 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) thuận với trời, hợp thời (thành ngữ); cai trị theo ý trời
lit. to respond to heaven and suit the times (idiom); to rule according to the will of heaven
✪ Quyền thiêng liêng của các vị vua
the Divine Right of kings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应天承运
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 问 了 半天 , 你 也 该 应 一声
- hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 他 昨天晚上 去 应酬
- Anh ấy đã đi tiếp khách tối qua.
- 他 每天 都 忙于 应酬
- Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应天承运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应天承运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
应›
承›
运›