满口应承 mǎnkǒu yìngchéng

Từ hán việt: 【mãn khẩu ứng thừa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满口应承" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn khẩu ứng thừa). Ý nghĩa là: hứa sẵn sàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满口应承 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满口应承 khi là Danh từ

hứa sẵn sàng

to promise readily

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口应承

  • - 满口 mǎnkǒu 应承 yìngchéng

    - không ngớt nhận lời

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - zhè 婴儿 yīngér 胸前 xiōngqián tǎng mǎn le 口水 kǒushuǐ

    - Ngực em bé toàn là nước miếng.

  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 如何 rúhé 满足 mǎnzú 网购 wǎnggòu 消费者 xiāofèizhě men 挑剔 tiāotī de 胃口 wèikǒu

    - Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 满足 mǎnzú 基本 jīběn 需求 xūqiú

    - Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.

  • - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 祖宗 zǔzōng 传统 chuántǒng 应当 yīngdāng 传承 chuánchéng

    - Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.

  • - 事情 shìqing 应承 yìngchéng 下来 xiàlai

    - nhận lời làm việc này.

  • - duì 别人 biérén de 要求 yāoqiú 从不 cóngbù 随口答应 suíkǒudāyìng

    - anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng

  • - de 口音 kǒuyīn 有点 yǒudiǎn 不满 bùmǎn

    - Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.

  • - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • - 这事 zhèshì shì cuò 应该 yīnggāi yóu lái 承担责任 chéngdānzérèn

    - Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • - 他口津 tākǒujīn 满溢 mǎnyì

    - Miệng anh ấy đầy nước bọt.

  • - xiàng 这么 zhème 刁钻 diāozuān de 胃口 wèikǒu dōu néng bèi 满足 mǎnzú

    - kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được

  • - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • - 满口 mǎnkǒu dōu shì 扫黑 sǎohēi 条款 tiáokuǎn 还有 háiyǒu 可能 kěnéng de 诱因 yòuyīn

    - Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满口应承

Hình ảnh minh họa cho từ 满口应承

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满口应承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao