Đọc nhanh: 满口应承 (mãn khẩu ứng thừa). Ý nghĩa là: hứa sẵn sàng.
Ý nghĩa của 满口应承 khi là Danh từ
✪ hứa sẵn sàng
to promise readily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口应承
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 把 事情 应承 下来
- nhận lời làm việc này.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 这事 是 我 错 , 应该 由 我 来 承担责任
- Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.
- 我们 应该 勇于 承认错误
- Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 他口津 满溢
- Miệng anh ấy đầy nước bọt.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 满口 都 是 扫黑 条款 还有 可能 的 诱因
- Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满口应承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满口应承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
应›
承›
满›