Đọc nhanh: 广播 (quảng bá). Ý nghĩa là: phát sóng, tuyên truyền; phổ biến; truyền bá, chương trình phát sóng; chương trình phát thanh; chương trình truyền hình. Ví dụ : - 我们正在广播天气预报。 Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.. - 他们计划广播一场音乐会。 Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.. - 电视台每天都会广播电影。 Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.
Ý nghĩa của 广播 khi là Động từ
✪ phát sóng
广播电台、电视台发射无线电波,播送节目有线电播送节目也叫广播
- 我们 正在 广播 天气预报
- Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 电视台 每天 都 会 广播 电影
- Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tuyên truyền; phổ biến; truyền bá
广泛传扬
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 他 广播 了 新 的 产品 信息
- Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 广播 khi là Danh từ
✪ chương trình phát sóng; chương trình phát thanh; chương trình truyền hình
指广播电台或有线电播送的节目
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 这个 广播 正在 播放 新闻
- Chương trình truyền hình này đang phát tin tức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广播
✪ 广播 + Danh từ
cụm động tân
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 我们 将 广播 重要 信息
- Chúng tôi sẽ phát sóng thông tin quan trọng.
✪ Động từ + 广播
cụm động tân
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 她 每晚 都 收看 这个 广播
- Cô ấy xem chương trình truyền hình này mỗi tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广播
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 广播电台
- đài phát thanh
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 这个 广播 正在 播放 新闻
- Chương trình truyền hình này đang phát tin tức.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 电视台 每天 都 会 广播 电影
- Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 广播 小品
- tiểu phẩm truyền thanh.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
播›