huàn

Từ hán việt: 【huyễn.ảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyễn.ảo). Ý nghĩa là: biến hoá kỳ ảo; biến hoá khôn lường, huyền ảo; ảo; hư; hư ảo. Ví dụ : - 。 Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.. - 。 Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.. - 。 Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

biến hoá kỳ ảo; biến hoá khôn lường

奇异地变化

Ví dụ:
  • - 灯光 dēngguāng xià 影子 yǐngzi 幻动 huàndòng zhe

    - Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.

  • - 云朵 yúnduǒ 幻化成 huànhuàchéng 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng

    - Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

huyền ảo; ảo; hư; hư ảo

没有现实根据的;不真实的

Ví dụ:
  • - de 想法 xiǎngfǎ tài 虚幻 xūhuàn le

    - Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 幻像 huànxiàng 别当真 biédàngzhēn

    - Đây là ảo tượng, đừng coi là thật.

  • - 那种 nàzhǒng 希望 xīwàng 太幻渺 tàihuànmiǎo le

    - Loại hy vọng đó quá hư mị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 魔幻 móhuàn

    - Trong rừng có điều kỳ dị.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

  • - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • - fàng 幻灯 huàndēng

    - chiếu phim đèn chiếu

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

  • - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • - 风云变幻 fēngyúnbiànhuàn

    - gió mây biến đổi thất thường

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 一场 yīchǎng 幻梦 huànmèng

    - giấc mộng hão huyền

  • - 那个 nàgè 花痴 huāchī duì 产生 chǎnshēng le 幻想 huànxiǎng

    - Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.

  • - kàn 幻灯 huàndēng

    - xem phim đèn chiếu

  • - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • - 虚幻 xūhuàn de 梦境 mèngjìng

    - cảnh mơ hư ảo

  • - 奇幻 qíhuàn de 梦境 mèngjìng

    - mộng cảnh giả tưởng.

  • - cóng 梦幻 mènghuàn zhōng 醒来 xǐnglái

    - bừng tỉnh sau giấc mộng.

  • - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • - yòng 幻灯片 huàndēngpiàn 展示 zhǎnshì le 越南 yuènán de 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幻

Hình ảnh minh họa cho từ 幻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao