班级 bānjí

Từ hán việt: 【ban cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "班级" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban cấp). Ý nghĩa là: lớp; lớp học (trong trường học). Ví dụ : - 。 Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.. - 。 Các hoạt động của lớp học rất vui.. - 。 Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 班级 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 班级 khi là Danh từ

lớp; lớp học (trong trường học)

学校里的年级和班的总称

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 班级 bānjí hěn 团结 tuánjié

    - Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.

  • - 班级 bānjí 活动 huódòng hěn 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động của lớp học rất vui.

  • - 班级 bānjí yǒu 很多 hěnduō 新生 xīnshēng

    - Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.

  • - 班级 bānjí de 纪律 jìlǜ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 班级

班级 (+ Phó từ) + Tính từ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 班级 bānjí 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lớp học cực kỳ im lặng.

  • - 班级 bānjí 特别 tèbié 活跃 huóyuè

    - Lớp học rất sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班级

  • - zhè rén 职级 zhíjí ǎi 不太 bùtài 起眼 qǐyǎn

    - Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.

  • - 班级 bānjí 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lớp học cực kỳ im lặng.

  • - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • - 班级 bānjí 特别 tèbié 活跃 huóyuè

    - Lớp học rất sôi nổi.

  • - 校长 xiàozhǎng 来访 láifǎng 我们 wǒmen de 班级 bānjí

    - Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.

  • - 班级 bānjí 活动 huódòng hěn 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động của lớp học rất vui.

  • - 我们 wǒmen de 班级 bānjí hěn 团结 tuánjié

    - Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.

  • - 班级 bānjí yǒu 很多 hěnduō 新生 xīnshēng

    - Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.

  • - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • - shì 初级班 chūjíbān de 学生 xuésheng

    - Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.

  • - 学生 xuésheng yào 承担 chéngdān 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.

  • - 班级 bānjí de 纪律 jìlǜ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.

  • - 每个 měigè 班级 bānjí yǒu 固定 gùdìng de 名额 míngé

    - Mỗi lớp có số lượng người cố định.

  • - shì 班级 bānjí 最好 zuìhǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 全体 quántǐ 讨论 tǎolùn 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 只有 zhǐyǒu 团结 tuánjié 才能 cáinéng 构造 gòuzào chū 和谐 héxié 美好 měihǎo de 班级 bānjí 社会 shèhuì

    - Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 班级

Hình ảnh minh họa cho từ 班级

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao