Hán tự: 帅
Đọc nhanh: 帅 (suất.suý.soái). Ý nghĩa là: đẹp; đẹp trai; anh tuấn, đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút, soái; thống soái; chỉ huy. Ví dụ : - 这个演员真的很帅。 Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.. - 这张照片中的他很帅。 Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.. - 他们表演动作好帅。 Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
Ý nghĩa của 帅 khi là Tính từ
✪ đẹp; đẹp trai; anh tuấn
英俊;潇洒;漂亮
- 这个 演员 真的 很帅
- Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.
- 这张 照片 中 的 他 很帅
- Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.
✪ đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút
举止潇洒、有风度
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 她 的 字 写 得 真帅
- Chữ viết của cô ấy thật đẹp.
Ý nghĩa của 帅 khi là Danh từ
✪ soái; thống soái; chỉ huy
军队中最高的指挥员
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 统帅 的 决策 至关重要
- Quyết định của thống soái rất quan trọng.
✪ họ Soái
(Shuài) 姓
- 他 自豪 地说 自己 姓帅
- Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帅
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 帅
Ai đó đẹp trai như nào
- 我 的 男朋友 真帅
- Bạn trai của tôi thật đẹp trai.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 我们 班 的 班长 很帅
- lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.
- 扈从 大帅 西征
- hộ tống đại soái tây chinh.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 叔 打球 的 样子 很帅
- Chú chơi bóng rất đẹp trai.
- 邻居家 的 儿子 好帅
- Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 长得帅 是 他 的 一大 本钱
- Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.
- 他 既 聪明 , 又帅
- Anh ấy đã thông minh lại còn đẹp trai.
- 这 步棋 能 将帅
- Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.
- 直接 去 将 他帅
- Trực tiếp đi đánh tướng hắn.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 她 喜欢 那个 帅哥
- Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帅›