shuài

Từ hán việt: 【suất.suý.soái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suất.suý.soái). Ý nghĩa là: đẹp; đẹp trai; anh tuấn, đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút, soái; thống soái; chỉ huy. Ví dụ : - 。 Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.. - 。 Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.. - 。 Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp; đẹp trai; anh tuấn

英俊;潇洒;漂亮

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 真的 zhēnde 很帅 hěnshuài

    - Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān zhōng de 很帅 hěnshuài

    - Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.

đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút

举止潇洒、有风度

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 动作 dòngzuò 好帅 hǎoshuài

    - Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.

  • - de xiě 真帅 zhēnshuài

    - Chữ viết của cô ấy thật đẹp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

soái; thống soái; chỉ huy

军队中最高的指挥员

Ví dụ:
  • - 元帅 yuánshuài 指挥 zhǐhuī le 整个 zhěnggè 战役 zhànyì

    - Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.

  • - 统帅 tǒngshuài de 决策 juécè 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Quyết định của thống soái rất quan trọng.

họ Soái

(Shuài) 姓

Ví dụ:
  • - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ 姓帅 xìngshuài

    - Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.

  • - 姓帅 xìngshuài 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 帅

Ai đó đẹp trai như nào

Ví dụ:
  • - de 男朋友 nánpéngyou 真帅 zhēnshuài

    - Bạn trai của tôi thật đẹp trai.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 这个 zhègè 帅哥 shuàigē yǒu 高高的 gāogāode 鼻梁 bíliáng

    - Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.

  • - 我们 wǒmen bān de 班长 bānzhǎng 很帅 hěnshuài

    - lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.

  • - 扈从 hùcóng 大帅 dàshuài 西征 xīzhēng

    - hộ tống đại soái tây chinh.

  • - duì 那个 nàgè 帅哥 shuàigē hěn 花痴 huāchī

    - Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.

  • - duì 帅气 shuàiqi de 男生 nánshēng 花痴 huāchī hěn

    - Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.

  • - 姓帅 xìngshuài 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.

  • - shū 打球 dǎqiú de 样子 yàngzi 很帅 hěnshuài

    - Chú chơi bóng rất đẹp trai.

  • - 邻居家 línjūjiā de 儿子 érzi 好帅 hǎoshuài

    - Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.

  • - 校花 xiàohuā shì zhǐ 美女 měinǚ 校草 xiàocǎo shì zhǐ 帅哥 shuàigē

    - Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.

  • - 长得帅 zhǎngdeshuài shì de 一大 yīdà 本钱 běnqián

    - Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.

  • - 聪明 cōngming 又帅 yòushuài

    - Anh ấy đã thông minh lại còn đẹp trai.

  • - zhè 步棋 bùqí néng 将帅 jiàngshuài

    - Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.

  • - 直接 zhíjiē jiāng 他帅 tāshuài

    - Trực tiếp đi đánh tướng hắn.

  • - 那个 nàgè 酷哥 kùgē 骑着 qízhe 摩托车 mótuōchē 好帅 hǎoshuài

    - Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 帅哥 shuàigē

    - Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.

  • - hái 真是 zhēnshi 一个 yígè 颜狗 yángǒu . 颜狗们 yángǒumen 喜欢 xǐhuan 面容 miànróng 姣好 jiāohǎo 长得帅 zhǎngdeshuài 或者 huòzhě 漂亮 piàoliàng de rén

    - Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帅

Hình ảnh minh họa cho từ 帅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao